---------------------------------------------- TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM 2013- PHẦN 2 - LUYỆN THI ĐẠI HỌC VIP -------------------------------------------------------------

Thứ Sáu, 18 tháng 10, 2013

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM 2013- PHẦN 2

23. Đề thi học sinh giởi thành phố Hồ Chí Minh 2013 - 2014
Ngày 1.
Bài 1: Giải hệ phương trình {x2+y2+xy+1=4yy(x+y)2=2x2+7y+2

Bài 2: Cho dãy (xn) thỏa {x1=a>12014xn+1=x2n+2013xn

Tìm lim(x1x21+x2x31+...+xnxn+11)

Bài 3: Tìm số thực p,q sao cho phương trình x2+px+1=0x2+qx+2=0 có nghiệm chunng và A=2|p|+3|q| nhỏ nhất.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân nội tiếp (O), M di động trên (O). M không thuộc AO. Đường thẳng vuông góc AM tại M cắt BC tại N. Đường trung trực của MN cắt AB, AC lần lượt tại E,F. Tìm quỹ tích trọng tâm tam giác AEF.
Bài 5: Tìm f:RR thỏa f(2013f(x+y))=f(x+y)+2013f(x)f(y)xy2013




Ngày 2
Bài 1: Tìm các đa thức f(x),g(x) hệ số nguyên thỏa f(g(x))=x2013+2014x+1 xR

Bài 2: Cho a1,a2,a3,a4,a5 là các số thực thỏa a1+a2+a3+a4+a5=0max1ij5|aiaj|1. Chứng minh a21+a22+a23+a24+a2510

Bài 3: Một tam giác nguyên là tam giác có độ dài các cạnh là số nguyên. Tìm các tam giác nguyên có chu vi bằng diện tích.
Bài 4: Cho tam giác ABC không cân có M,N,P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Đường trung trực của AB và AC cắt AM lần lượt tại D và E. BD cắt CE tại F. Chứng minh APFN nội tiếp.
Bài 5: Có tồn tại hay không một tập con A gồm 2014 phần tử của tập S={1;2;...;3020} thỏa 2xA xA?

24. Đề thi học sinh giỏi tỉnh Thái Bình năm học 2013 - 2014
Ngày 1
Câu 1
Giải phương trình trên tập số thực :
2013x3y33x23y29x+9y+22+2013x2+y2x+y12=x3y32x22y210x+10y+472
Câu 2:
Cho dãy số nguyên (an) xác định như sau :
{a0=1,a1=3,a2=5an+3=2an+2+2an+1an
Tìm số nguyên k sao cho 4anan+1+k là số chính phương với mọi n nguyên dương
Câu 3
Cho tam giác ABC đều, M,P lần lượt thuộc ABBC sao cho MP song song AC. Gọi D là trọng tâm MPBE là trung điểm AP. Tính số đo các góc ΔDEC
Câu 4
Cho thất giác lồi ABCDEFG có các cạnh và các đường chéo AC,AD,AE,AF có độ dài không vượt quá 3 bên trong thất giác lồi lấy 2014 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
1, Chứng minh rằng tồn tại 1 hình tròn đơn vị có tâm nằm trên cạnh của thất giác và chứa ít nhất 288 điểm đã cho
2, Xét tất cả các tam giác tạo thành bởi 3 trong 2014 điểm trên, chứng minh số tam giác đó chứa ít nhất là 30% tam giác không nhọn.
Ngày 2
Câu 5
Tìm tất cả các đa thức P(x) với hệ số thực thoả mãn điều kiện :
(P(x))22=2P(2x21)

Câu 6
Cho tam giác ABC. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tâm I và tiếp xúc với BC, CA, AB lần lượt tại A', B', C'. Gọi (C) là đường tròn tâm I nằm trong tam giác ABC. D, E, F lần lượt là các giao điểm của (C) với IA', IB', IC'.
Chứng minh rằng AD, BE, CF đồng quy
Câu 7
Cho p là số nguyên tố lẻ. Tìm tất cả hàm số f:ZZ sao cho với mọi m,nZ ta có :
1, Nếu mn(modp) thì f(m)=f(n)
2, f(mn)=f(m)f(n)
Câu 8
Chứng minh rằng trong 18 người bất kì luôn tồn tại 4 người đôi 1 quen nhau hoặc đôi 1 không quen nhau.

25. Đề thi học sinh giỏi tỉnh Thái Nguyên năm học 2013 - 2014
Câu 1. Cho hàm số y=2x1x1, (C). Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Với giá trị nào của m, đường thẳng y=x+m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B và tam giác IAB đều.
Câu 2.
  1. Giải phương trình sau trên tập số thực 5cos(2x+π3)=4sin(5π6x)9.
  2. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực {7x+y2x+y=422x+y5x+8=2
Câu 3. Cho tam giác ABC không đều thỏa mãn a2=4S.cotA, trong đó BC=aS là diện tích tam giác ABC. Gọi OG theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa hai đường thẳng AGOG.
Câu 4. Cho dãy số {xn} xác định như sau: x1=3
xn+1=9x2n+11xn+3,(nN)

Tìm limn+xn+1xn.
Câu 5. Cho x,y,z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn x+y+z=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=xy3x+4y+2z+yz3y+4z+2x+zx3z+4y+2y.


26. Đề thi học sinh giỏi tỉnh Sơn La năm học 2013 - 2014
Câu 1.
  1. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn (13x+x3x2)n biết rằng tổng các hệ số của các số hạng trong khai triển này là a0+a1+...+an=4096.
  2. Cho phương trình x33x+1=0. Chứng minh rằng phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 2.
  1. Chứng minh rằng nếu n là số nguyên và n1 thì:
    (1+1n+1)n+1>(1+1n)n.
  2. Tìm giới hạn sau:
    L=limxπ21sinm+n+px3(1sinmx)(1sinnx)(1sinpx)

    Với m,n,pN.
Câu 3 Cho hàm số : y=x42=3x2+52(C) và điểm M(C) có hoành độ xM=a. Với giá trị nào của a thì tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) ở hai điểm phân biệt khác M.
Câu 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=hSA(ABCD). M là điểm thay đổi trên cạnh CD. Đặt CM=x.
  1. Hạ SHBM. Tính SH theo a,hx.
  2. Xác định vị trí của M để thể tích tứ diện SABH đại giá trị lớn nhất. Tìm GTLN đó.
Câu 5 (4 điểm)
Cho tam giác ABC biết sinA2+sinB2=ksinC2 với k>12. Tìm giá trị lớn nhất của sinC.

27. Đề thi chọn đội tuyển Hải Phòng năm 2013-2014.
Ngày 1.
Câu 1. Cho dãy số (xn) thỏa x1=1
xn+1=20+13xn,n1.

Chứng minh rằng dãy (xn) hội tụ. Tính limxn.

Câu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định. Điểm C di chuyển trên đường tròn (C khác AB). Dựng đường cao CD của tam giác ABC. Đường tròn (J) tiếp xúc với các đoạn thẳng ADCD, đồng thời tiếp xúc trong với đường tròn (O) tại E. Gọi F là giao điểm của đường phân giác góc ^ACD^AEB. Chứng minh rằng F nằm trên một đường thẳng cố định.
Câu 3. Cho x,y,z là các số thực dương thỏa xy+yz+zx=xyz. CHứng minh rằng
x20141x+y20141y+z20141z<13.42013.

Câu 4. Trong một phòng thi có n (n2) thí sinh được xếp xung quanh một bàn tròn. Trong ngân hàng đề có 4 loại đề khác nhau, mỗi loại có nhiều hơn n bản. Một cách phát đề được gọi là hợp lệ nếu mỗi thí sinh chỉ nhận một đề và khác loại đề hai thí sinh ngồi cạnh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu thí sinh biết rằng số cách phát đề hợp lệ không quá 2013?
Ngày 2
Câu 1. Cho a,b là hai số tự nhiên thỏa mãn 1ab, đặt M=[a+b2]. Gọi f:ZZ là hàm số xác định bởi
f(n)={n+a, nếu n<Mnb, nếu nM.

Đặt f1(n)=f(n),fi+1(n)=f(fi(n)). Tìm số k nhỏ nhất thỏa mãn fk(0)=0.
Câu 2. Cho hai đường tròn (O1)(O2) cắt nhau tại AB (O1O2 nằm về hai phía so với AB). Một đường thẳng thay đổi qua A cắt (O1),(O2) lần lượt tại C,D khác A (A nằm giữa C,D). Gọi P,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của B xuống tiếp tuyến tại C của (O1) và tiếp tuyến tại D của (O2). Chứng minh rằng đường thẳng PQ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
Câu 3. Cho p là số nguyên tố có dạng 4k+3, (kZ). Hãy tìm số dư của phép chia
(12+1)(22+1)(32+1)....((p1)2+1) cho p.

Câu 4. Trong mỗi ô của bảng 2013×2013 ô vuông, ta điền một số thực bất kỳ trong đoạn [1;1] sao cho tổng bốn số trong mỗi bảng vuông con 2×2 đều bằng 0. Hỏi tổng tất cả các số trong bảng 2013×2013 đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét